UBND Nam Thanh

BÁO CÁO DỮ LIỆU NÔNG THÔN MỚI

BỘ 19 TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI CẤP XÃ

(Theo QĐ số 48/2016/QĐ-UBND)

XÃ Nam Thanh

STT Tên tiêu chí Chỉ tiêu Hiện trạng ()
I. QUY HOẠCH
1 Quy hoạch
1_1 Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn Đạt Đạt
1_2 Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch Đạt Đạt
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
2 Giao thông
2_1 Tỷ lệ km đường trục xã , liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông haos đặt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT Đạt Đạt
2_2 Tý lệ km đường trục thôn , xóm được cứng hoas đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT Đạt Đạt
2_3 Tỷ lệ km đường ngõ xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa Đạt Đạt
2_4 Đường trục cính nội đồng Đạt Đạt
2_5 Đảm bảo an toàn giao thông và vệ sinh môi trường trên đường giao thông Đạt Đạt
3 Thủy lợi
3_1 Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động Đạt Đạt
3_2 Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yên cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ Đạt Đạt
4 Điện
4_1 Hệ thống điện đạt chuẩn Đạt Đạt
4_2 Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn ≥99% Đạt
5 Trường học
5_1 Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia 100% Đạt
6 Cơ sở vật chất văn hóa
6_1 Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể tao của toàn xã Đạt Diện tích khu Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã: 12410 m². Hội trường nhà văn hóa có 350 chỗ ngồi, diện tích 400 m2. Có 3 phòng chức Khu thể thao xã: Diện tích: 3500 m2
6_2 Xã có điểm vui chơi _ giải trí và thể thhao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định Đạt Đạt
6_3 Tỷ lệ thôn (xóm) có nhà văn hóa oặc nơi sinh hoạt văn hóa , thể thao phục cụ cộng đồng 100%
7 Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
7_1 Diện tích , mặt bằng xây dựng chợ Đạt Đạt
7_2 Về kết cấu đình lán và nền chợ Đạt Đạt
7_3 Yêu cầu đối với các bộ phận phụ trợ và kỹ thuật công trình Đạt
7_4 ĐIều hàn và quản lý chợ Đạt
8 Thông tin và truyền thông
8_1 Xã có điểm phục vụ bưu chính Đạt Xã có 01 điểm phục vụ bưu chính
8_2 Xã có dịch vụ viễn thông internet Đạt Đạt
8_3 Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đền các thôn Đạt Đạt
8_4 Xã có ứng dụng thông tin trong công tác quản lý điều hành Đạt Đạt
9 Nhà ở dân cư
9_1 Nhà tạm, dột nát Không Không
9_2 Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định ≥90%
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
10 Thu nhập
10_1 Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người) ≥50
11 Hộ nghèo
11_1 Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 ≤2%
12 Lao động có việc làm
12_1 Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động Đạt
13 Tổ chức sản xuất
13_1 Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012 Đạt Đạt
13_2 Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững Đạt Đạt
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
14 Giáo dục và Đào tạo
14_1 Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở Đạt Đạt
14_2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) ≥90%
14_3 Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo ≥45%
15 Y tế
15_1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế Đạt
15_2 Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế Đạt Đạt
15_3 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) ≤13,9%
16 Văn hóa
16_1 Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định Đạt
17 Môi trường và an toàn thực phẩm
17_1 Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định ≥98% (≥65% nước sạch)
17_2 Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường 100%
17_3 Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn Đạt Đạt
17_4 Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch Đạt Đạt
17_5 Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định Đạt Đạt
17_6 Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3] ≥90%
17_7 Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường ≥80%
17_8 Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm 100%
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
18 Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
18_1 Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn Đạt Đạt
18_2 Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định Đạt Đạt
18_3 _ Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" Đạt Đạt
18_4 Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên 100% 100
18_5 Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định Đạt Đạt
18_6 Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội Đạt Đạt
19 Quốc phòng và An ninh
19_1 Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng Đạt Đạt
19_2 Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước Đạt Đạt